2010年3月1日月曜日

  • Cometh the hour cometh the man.
  • Cowards die many times before their deaths; The valiant never taste of death but once. William Shakespeare, Julius Caesar (play)[3]
    • Meaning: The valiant (the brave) take no account of possible danger, whereas cowards are constantly fearing the worst.
    • Ác giả ác báo
    • Ai khảo mà xưng
    • An bần lạc đạo
    • An cư lạc nghiệp
    • An phận thủ thường
    • Án binh bất động
    • Anh em cột chèo
    • Anh hùng không có đất dụng võ
    • Anh hùng mạt lộ
    • Anh hùng nhất khoảnh
    • Anh hùng rơm
    • Anh hùng tạo thời thế
    • Ao có bờ sông có bến
    • Ao liền ruộng cả
    • Ao sâu nước cả
    • Ao tù nước đọng
    • Ào ào như thác lũ
    • Áo ấm cơm no
    • Áo đơn đợi hè
    • Áo gấm đi đêm
    • Áo đơn lồng áo kép
    • Áo gấm về làng
    • Ăn báo cô
    • Ăn Bắc mặc Kinh (Bắc= miền bắc; Kinh = dân tộc Kinh (Việt))
    • Ăn bằng nói chắc
    • Ăn bơ làm biếng
    • Ăn bờ ở bụi
    • Ăn bớt đọi, nói bớt lời
    • Ăn bữa hôm lo bữa mai
    • Ăn bớt ăn xén
    • Ăn cháo đá bát
    • Ăn cơm trước kẻng
    • Ăn thùng uống vại
    • Ăn ốc nói mò
    • Ăn thủng nồi trôi rế
    • Ăn như rồng cuốn
    • Ăn cây táo, rào cây sung
    • Ăn chay niệm phật
    • Ăn chắc mặc bền
    • Ăn cay nuốt đắng
    • Ăn cắp như ranh
    • Ăn cần ở kiệm
    • Ăn cây nào rào cây nấy
    • Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
    • Ăn cây táo rào cây sung
    • Ăn cháo đá bát
    • Ăn cháo lá đa
    • Ăn chay nằm mộng
    • Ăn chay niệm Phật
    • Ăn chắc mặc bền
    • Ăn chực nằm chờ
    • Ăn chưa no lo chưa tới
    • Ăn chung ở lộn
    • Ăn chung máng, ở chung chuồng
    • Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau
    • Ăn cơm chúa múa tối ngày
    • Ăn cơm có canh, tu hành có ban
    • Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan
    • Ăn cơm mới nói chuyện cũ
    • Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
    • Ăn đến nơi, làm đến chốn
    • Ăn cơm thiên hạ
    • Ăn đất nằm sương
    • Ăn đói mặc rách
    • Ăn đói mặc rét
    • Ăn đong ở đợ
    • Ăn đời ở kiếp
    • Ăn gan uống máu
    • Ăn giả làm thật
    • Ăn giập miếng trầu
    • Ăn gió nằm mưa
    • Ăn gửi nằm chờ
    • Ăn hiền ở lành
    • Ăn hương ăn hoa
    • Ăn hơn nói kém
    • Ăn khỏe như thần trùng
    • Ăn không ăn hỏng
    • Ăn không ngồi rồi
    • Ăn không ngon, ngủ không yên
    • Ăn không nói có
    • Ăn lông ở lỗ
    • Ăn mày cầm tinh bị gậy
    • Ăn mày đòi xôi gấc
    • Ăn mày quen ngõ
    • Ăn mắm mút dòi
    • Ăn mặn khát nước
    • Ăn mật trả gừng
    • Ăn tục nói phét
    • Ăn nên làm ra
    • Ăn miếng trả miếng
    • Ăn trắng mặc trơn
    • Ăn trên ngồi trước
    • Ăn tươi nuốt sống
    • Ăn vụng ngon miệng
    • Ăn sung mặc sướng
    • Ăn ngay nói thẳng


0 件のコメント:

コメントを投稿