- Cometh the hour cometh the man.
- (Some information about the phrase and about its use by a 1940's cricketer)
- Cowards die many times before their deaths; The valiant never taste of death but once. William Shakespeare, Julius Caesar (play)[3]
- Meaning: The valiant (the brave) take no account of possible danger, whereas cowards are constantly fearing the worst.
- Ác giả ác báo
- Ai khảo mà xưng
- An bần lạc đạo
- An cư lạc nghiệp
- An phận thủ thường
- Án binh bất động
- Anh em cột chèo
- Anh hùng không có đất dụng võ
- Anh hùng mạt lộ
- Anh hùng nhất khoảnh
- Anh hùng rơm
- Anh hùng tạo thời thế
- Ao có bờ sông có bến
- Ao liền ruộng cả
- Ao sâu nước cả
- Ao tù nước đọng
- Ào ào như thác lũ
- Áo ấm cơm no
- Áo đơn đợi hè
- Áo gấm đi đêm
- Áo đơn lồng áo kép
- Áo gấm về làng
- Ăn báo cô
- Ăn Bắc mặc Kinh (Bắc= miền bắc; Kinh = dân tộc Kinh (Việt))
- Ăn bằng nói chắc
- Ăn bơ làm biếng
- Ăn bờ ở bụi
- Ăn bớt đọi, nói bớt lời
- Ăn bữa hôm lo bữa mai
- Ăn bớt ăn xén
- Ăn cháo đá bát
- Ăn cơm trước kẻng
- Ăn thùng uống vại
- Ăn ốc nói mò
- Ăn thủng nồi trôi rế
- Ăn như rồng cuốn
- Ăn cây táo, rào cây sung
- Ăn chay niệm phật
- Ăn chắc mặc bền
- Ăn cay nuốt đắng
- Ăn cắp như ranh
- Ăn cần ở kiệm
- Ăn cây nào rào cây nấy
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- Ăn cây táo rào cây sung
- Ăn cháo đá bát
- Ăn cháo lá đa
- Ăn chay nằm mộng
- Ăn chay niệm Phật
- Ăn chắc mặc bền
- Ăn chực nằm chờ
- Ăn chưa no lo chưa tới
- Ăn chung ở lộn
- Ăn chung máng, ở chung chuồng
- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau
- Ăn cơm chúa múa tối ngày
- Ăn cơm có canh, tu hành có ban
- Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan
- Ăn cơm mới nói chuyện cũ
- Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
- Ăn đến nơi, làm đến chốn
- Ăn cơm thiên hạ
- Ăn đất nằm sương
- Ăn đói mặc rách
- Ăn đói mặc rét
- Ăn đong ở đợ
- Ăn đời ở kiếp
- Ăn gan uống máu
- Ăn giả làm thật
- Ăn giập miếng trầu
- Ăn gió nằm mưa
- Ăn gửi nằm chờ
- Ăn hiền ở lành
- Ăn hương ăn hoa
- Ăn hơn nói kém
- Ăn khỏe như thần trùng
- Ăn không ăn hỏng
- Ăn không ngồi rồi
- Ăn không ngon, ngủ không yên
- Ăn không nói có
- Ăn lông ở lỗ
- Ăn mày cầm tinh bị gậy
- Ăn mày đòi xôi gấc
- Ăn mày quen ngõ
- Ăn mắm mút dòi
- Ăn mặn khát nước
- Ăn mật trả gừng
- Ăn tục nói phét
- Ăn nên làm ra
- Ăn miếng trả miếng
- Ăn trắng mặc trơn
- Ăn trên ngồi trước
- Ăn tươi nuốt sống
- Ăn vụng ngon miệng
- Ăn sung mặc sướng
- Ăn ngay nói thẳng
2010年3月1日月曜日
登録:
コメントの投稿 (Atom)
0 件のコメント:
コメントを投稿